Bản dịch của từ Lymphadenopathy trong tiếng Việt

Lymphadenopathy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphadenopathy (Noun)

lɪmfədˈɛnəpæɵi
lɪmfədˈɛnəpæɵi
01

Một bệnh ảnh hưởng đến các hạch bạch huyết.

A disease affecting the lymph nodes.

Ví dụ

Lymphadenopathy can be caused by infections or cancer.

Sưng hạch có thể do nhiễm trùng hoặc ung thư.

Avoid discussing lymphadenopathy in social gatherings to prevent misunderstandings.

Tránh thảo luận về sưng hạch trong các buổi gặp mặt xã hội.

Do you know how to pronounce 'lymphadenopathy' correctly for your IELTS?

Bạn có biết cách phát âm 'lymphadenopathy' đúng cho kỳ thi IELTS không?

Lymphadenopathy can indicate serious health issues in social gatherings.

Lymphadenopathy có thể chỉ ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng trong các buổi gặp gỡ.

Many people do not understand lymphadenopathy's impact on social interactions.

Nhiều người không hiểu tác động của lymphadenopathy đến các tương tác xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lymphadenopathy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphadenopathy

Không có idiom phù hợp