Bản dịch của từ Lymphangioma trong tiếng Việt

Lymphangioma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphangioma (Noun)

lɪmfændʒiˈoʊmə
lɪmfændʒiˈoʊmə
01

Khối u lành tính được hình thành bởi một tập hợp bất thường của các mạch bạch huyết.

A benign tumor formed by an abnormal collection of lymphatic vessels.

Ví dụ

The doctor diagnosed Sarah with lymphangioma after her symptoms worsened.

Bác sĩ chẩn đoán Sarah bị lymphangioma sau khi triệu chứng của cô nặng hơn.

Many people do not know about lymphangioma and its effects on health.

Nhiều người không biết về lymphangioma và ảnh hưởng của nó đến sức khỏe.

Is lymphangioma common among children in urban areas like New York?

Lymphangioma có phổ biến ở trẻ em tại các khu vực đô thị như New York không?

02

Thường xuất hiện như một khối mềm, giống như bọt dưới da, thường ở trẻ em.

Typically appears as a soft, spongy mass underneath the skin, often in children.

Ví dụ

The doctor diagnosed the child with a lymphangioma on his neck.

Bác sĩ chẩn đoán đứa trẻ bị lymphangioma ở cổ.

Many children do not have lymphangioma, which is quite rare.

Nhiều trẻ em không bị lymphangioma, điều này khá hiếm.

Is lymphangioma common in children living in urban areas?

Lymphangioma có phổ biến ở trẻ em sống ở thành phố không?

03

Có thể xảy ra ở nhiều vị trí khác nhau trong cơ thể, bao gồm cổ, nách và trung thất.

Can occur in various locations in the body, including the neck, axilla, and mediastinum.

Ví dụ

Lymphangioma can develop in children, often in the neck area.

Lymphangioma có thể phát triển ở trẻ em, thường ở vùng cổ.

Lymphangioma does not usually cause serious health problems for adults.

Lymphangioma thường không gây ra vấn đề sức khỏe nghiêm trọng cho người lớn.

Can lymphangioma be treated effectively in social health programs?

Liệu lymphangioma có thể được điều trị hiệu quả trong các chương trình sức khỏe cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lymphangioma/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphangioma

Không có idiom phù hợp