Bản dịch của từ Macho trong tiếng Việt

Macho

AdjectiveNoun [U/C]

Macho (Adjective)

mˈɑtʃoʊ
mˈætʃoʊ
01

Nam tính một cách quá quyết đoán hoặc hung hăng.

Masculine in an overly assertive or aggressive way.

Ví dụ

His macho attitude made others feel intimidated in the group.

Thái độ macho của anh ấy khiến người khác cảm thấy sợ hãi trong nhóm.

The macho behavior of the boss created a tense workplace environment.

Hành vi macho của sếp tạo ra môi trường làm việc căng thẳng.

Macho (Noun)

mˈɑtʃoʊ
mˈætʃoʊ
01

Một người đàn ông luôn tự hào về sự nam tính của mình.

A man who is aggressively proud of his masculinity.

Ví dụ

He always shows off his muscles, such a macho attitude.

Anh ta luôn khoe cơ bắp, thái độ macho quá.

The macho behavior in the gym can be intimidating to others.

Hành vi macho ở phòng tập có thể làm người khác sợ hãi.

02

Một vật thể tương đối tối, đậm đặc, chẳng hạn như sao lùn nâu, sao có khối lượng thấp hoặc lỗ đen, thuộc loại được cho là xuất hiện trong quầng sáng xung quanh thiên hà và chứa một tỷ lệ đáng kể khối lượng của thiên hà.

A relatively dark, dense object, such as a brown dwarf, a low-mass star, or a black hole, of a kind believed to occur in a halo around a galaxy and to contain a significant proportion of the galaxy's mass.

Ví dụ

Scientists discovered a macho in the galaxy's halo, contributing to its mass.

Nhà khoa học phát hiện một macho trong vòng halo của dải ngân hà, góp phần vào khối lượng của nó.

The macho's existence was confirmed through detailed astronomical observations.

Sự tồn tại của macho được xác nhận thông qua các quan sát thiên văn chi tiết.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Macho

Không có idiom phù hợp