Bản dịch của từ Macroeconomic trong tiếng Việt
Macroeconomic
Macroeconomic (Adjective)
Liên quan đến kinh tế vĩ mô.
Relating to macroeconomics.
Macroeconomic trends affect employment rates in the United States significantly.
Các xu hướng kinh tế vĩ mô ảnh hưởng lớn đến tỷ lệ thất nghiệp ở Hoa Kỳ.
Many people do not understand macroeconomic policies in their country.
Nhiều người không hiểu các chính sách kinh tế vĩ mô ở đất nước họ.
Are macroeconomic indicators improving in developing nations like Vietnam?
Các chỉ số kinh tế vĩ mô có đang cải thiện ở các quốc gia đang phát triển như Việt Nam không?
Liên quan đến toàn bộ nền kinh tế, bao gồm tốc độ tăng trưởng, tiền tệ và tín dụng, tỷ giá hối đoái, tổng lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất, tổng thu nhập kiếm được, mức độ sử dụng các nguồn lực sản xuất và diễn biến chung của giá cả.
Relating to the entire economy including the growth rate money and credit exchange rates the total amount of goods and services produced total income earned the level of employment of productive resources and the general behavior of prices.
Macroeconomic factors influence employment rates in the United States significantly.
Các yếu tố kinh tế vĩ mô ảnh hưởng lớn đến tỷ lệ việc làm ở Hoa Kỳ.
Macroeconomic conditions do not always guarantee job stability for workers.
Các điều kiện kinh tế vĩ mô không luôn đảm bảo sự ổn định công việc cho người lao động.
How do macroeconomic trends affect social welfare programs in Canada?
Các xu hướng kinh tế vĩ mô ảnh hưởng như thế nào đến các chương trình phúc lợi xã hội ở Canada?