Bản dịch của từ Made a small fortune trong tiếng Việt

Made a small fortune

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Made a small fortune (Verb)

mˈeɪd ə smˈɔl fˈɔɹtʃən
mˈeɪd ə smˈɔl fˈɔɹtʃən
01

Kiếm được một số tiền đáng kể qua công việc hoặc đầu tư.

To earn a significant amount of money through work or investments.

Ví dụ

Many people made a small fortune during the pandemic by selling masks.

Nhiều người đã kiếm được một khoản tiền nhỏ trong đại dịch bằng cách bán khẩu trang.

She did not make a small fortune from her community garden project.

Cô ấy không kiếm được một khoản tiền nhỏ từ dự án vườn cộng đồng của mình.

Did they make a small fortune from their online business last year?

Họ có kiếm được một khoản tiền nhỏ từ doanh nghiệp trực tuyến năm ngoái không?

He made a small fortune from his online clothing business last year.

Anh ấy đã kiếm được một khoản tiền nhỏ từ cửa hàng quần áo trực tuyến năm ngoái.

She did not make a small fortune from her art gallery.

Cô ấy không kiếm được một khoản tiền nhỏ từ phòng trưng bày nghệ thuật của mình.

02

Để có được sự giàu có, thường trong một khoảng thời gian tương đối ngắn.

To acquire wealth, typically in a relatively short amount of time.

Ví dụ

John made a small fortune from his online clothing business last year.

John đã kiếm được một khoản tiền nhỏ từ cửa hàng quần áo trực tuyến năm ngoái.

They did not make a small fortune from their charity event.

Họ đã không kiếm được một khoản tiền nhỏ từ sự kiện từ thiện.

Did Sarah really make a small fortune selling handmade crafts?

Sarah có thật sự kiếm được một khoản tiền nhỏ từ việc bán đồ thủ công không?

Many entrepreneurs made a small fortune during the pandemic's online boom.

Nhiều doanh nhân đã kiếm được một khoản tiền lớn trong đại dịch.

Sarah did not make a small fortune from her art sales last year.

Sarah không kiếm được một khoản tiền lớn từ việc bán nghệ thuật năm ngoái.

03

Tạo ra hoặc sinh ra giá trị kinh tế hoặc lợi nhuận.

To create or generate economic value or profit.

Ví dụ

Many social entrepreneurs made a small fortune from innovative projects.

Nhiều doanh nhân xã hội đã kiếm được một khoản tiền nhỏ từ các dự án đổi mới.

They did not make a small fortune from the charity event.

Họ đã không kiếm được một khoản tiền nhỏ từ sự kiện từ thiện.

Did the local artists make a small fortune from the festival?

Các nghệ sĩ địa phương đã kiếm được một khoản tiền nhỏ từ lễ hội chứ?

Many entrepreneurs made a small fortune during the pandemic by selling masks.

Nhiều doanh nhân đã kiếm được một khoản tiền nhỏ trong đại dịch bằng cách bán khẩu trang.

She didn't make a small fortune from her social media posts.

Cô ấy không kiếm được một khoản tiền nhỏ từ các bài đăng trên mạng xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/made a small fortune/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Made a small fortune

Không có idiom phù hợp