Bản dịch của từ Magazine trong tiếng Việt

Magazine

Noun [U/C]

Magazine (Noun)

mˈægəzˌin
mˌægəzˈin
01

Một thùng chứa hoặc một vật chứa có thể tháo rời để đựng đạn được nạp tự động vào báng súng.

A container or detachable receptacle for holding a supply of cartridges to be fed automatically to the breech of a gun.

Ví dụ

She read a fashion magazine to keep up with trends.

Cô ấy đọc một tạp chí thời trang để cập nhật xu hướng.

The magazine featured an article on environmental sustainability.

Tạp chí có bài viết về bền vững môi trường.

He subscribed to a sports magazine for the latest updates.

Anh ấy đăng ký một tạp chí thể thao để cập nhật tin tức mới nhất.

02

Một ấn phẩm định kỳ bao gồm các bài viết và hình ảnh minh họa, thường về một chủ đề cụ thể hoặc nhắm đến một đối tượng độc giả cụ thể.

A periodical publication containing articles and illustrations often on a particular subject or aimed at a particular readership.

Ví dụ

She subscribed to a fashion magazine to keep up with trends.

Cô ấy đăng ký một tạp chí thời trang để cập nhật xu hướng.

The magazine featured an article about mental health awareness in society.

Tạp chí đăng một bài viết về nhận thức về sức khỏe tinh thần trong xã hội.

He enjoyed reading a science magazine to learn about new discoveries.

Anh ấy thích đọc một tạp chí khoa học để tìm hiểu về các phát hiện mới.

03

Kho vũ khí, đạn dược, vật liệu nổ dùng cho quân sự.

A store for arms ammunition and explosives for military use.

Ví dụ

The military base had a well-stocked magazine for ammunition.

Cơ sở quân sự có một kho đạn đầy đủ cho đạn dược.

The soldiers regularly checked the magazine to ensure readiness.

Những người lính thường xuyên kiểm tra kho đạn để đảm bảo sẵn sàng.

The magazine was heavily guarded to prevent unauthorized access.

Kho đạn được bảo vệ nghiêm ngặt để ngăn chặn việc tiếp cận trái phép.

Dạng danh từ của Magazine (Noun)

SingularPlural

Magazine

Magazines

Kết hợp từ của Magazine (Noun)

CollocationVí dụ

In a/the magazine

Trong một/tạp chí

I read an interesting article in a magazine.

Tôi đọc một bài báo thú vị trong một tạp chí.

Issue of magazine

Sự phát hành tạp chí

The latest issue of the magazine features a social awareness campaign.

Số mới nhất của tạp chí đưa ra một chiến dịch nhận thức xã hội.

Copy of magazine

Bản sao của tạp chí

I bought a copy of the magazine yesterday.

Tôi đã mua một bản sao của tạp chí hôm qua.

Edition of magazine

Phát hành số tạp chí

The latest edition of the fashion magazine featured top models.

Bản in mới nhất của tạp chí thời trang đặc trưng những người mẫu hàng đầu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Magazine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Regarding genres with downward trends, the proportion of fashion sold started at just above 20% in 1995, after which it had slumped dramatically to 5% by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Overall, there was an increase in the sales of sports whereas the opposite was true in the cases of fashion and health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Sports were the only category that experienced an upward trend [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] It is also noteworthy that sports were consistently the company's best-selling publications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Magazine

Không có idiom phù hợp