Bản dịch của từ Magnet trong tiếng Việt

Magnet

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Magnet (Noun)

mˈægnət
mˈægnɪt
01

Một miếng sắt hoặc vật liệu khác có các nguyên tử thành phần được sắp xếp sao cho vật liệu đó thể hiện các đặc tính của từ tính, chẳng hạn như thu hút các vật thể chứa sắt khác hoặc tự sắp xếp trong từ trường bên ngoài.

A piece of iron or other material which has its component atoms so ordered that the material exhibits properties of magnetism, such as attracting other iron-containing objects or aligning itself in an external magnetic field.

Ví dụ

She was a magnet for attention at the social gathering.

Cô ấy là một nam châm thu hút sự chú ý tại buổi tụ họp xã hội.

The charity event acted as a magnet for donations.

Sự kiện từ thiện đã trở thành một nam châm thu hút sự đóng góp.

The popular singer was a magnet for fans at the concert.

Ca sĩ nổi tiếng là một nam châm thu hút người hâm mộ tại buổi hòa nhạc.

Dạng danh từ của Magnet (Noun)

SingularPlural

Magnet

Magnets

Kết hợp từ của Magnet (Noun)

CollocationVí dụ

Fridge magnet

Nam châm tủ lạnh

I bought a fridge magnet from the new york souvenir shop.

Tôi đã mua một miếng nam châm tủ lạnh từ cửa hàng quà lưu niệm ở new york.

Refrigerator magnet

Nam châm tủ lạnh

I have a refrigerator magnet from my trip to new york city.

Tôi có một nam châm tủ lạnh từ chuyến đi new york.

Chick magnet

Nam châm thu hút phái nữ

John is a real chick magnet at the university campus.

John thực sự là một người thu hút các cô gái tại trường đại học.

Tourist magnet

Điểm thu hút khách du lịch

Times square is a popular tourist magnet in new york city.

Quảng trường thời đại là một điểm thu hút du khách nổi tiếng ở new york.

Bar magnet

Nam châm thu hút

The bar magnet attracted many metal objects during the science fair.

Nam châm thanh đã thu hút nhiều vật kim loại trong hội chợ khoa học.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/magnet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
[...] I remember doing little experiments with and water, and being really amazed by how they worked [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Science kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] At the subsequent stage, a separator is used for the removal of steel cans and iron from the material flow [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Magnet

Không có idiom phù hợp