Bản dịch của từ Maid of honor trong tiếng Việt

Maid of honor

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maid of honor (Noun)

mˈeɪd ˈʌv ˈɑnɚ
mˈeɪd ˈʌv ˈɑnɚ
01

Phù dâu chính trong đám cưới, người có vai trò đặc biệt trong buổi lễ.

The chief bridesmaid at a wedding who has a special role in the ceremony.

Ví dụ

Sarah was the maid of honor at Emily's wedding last Saturday.

Sarah là phù dâu chính trong đám cưới của Emily vào thứ Bảy vừa qua.

The maid of honor did not forget the bride's special requests.

Phù dâu chính không quên những yêu cầu đặc biệt của cô dâu.

Who will be the maid of honor for Jessica's wedding next year?

Ai sẽ là phù dâu chính cho đám cưới của Jessica năm tới?

The maid of honor gave a touching speech at the wedding.

Cô dâu chính đã phát biểu cảm động tại đám cưới.

The bride's sister was not chosen as the maid of honor.

Chị của cô dâu không được chọn làm cô dâu chính.

02

Một nữ phục vụ cô dâu, thường chịu trách nhiệm giúp đỡ cô dâu lập kế hoạch và hậu cần.

A female attendant to the bride typically responsible for helping the bride with planning and logistics.

Ví dụ

Jessica was the maid of honor at her sister's wedding last summer.

Jessica là phù dâu trong đám cưới của chị gái cô ấy mùa hè vừa qua.

The maid of honor did not forget to organize the bridal shower.

Phù dâu đã không quên tổ chức tiệc tắm cho cô dâu.

Who will be the maid of honor for Sarah's wedding next month?

Ai sẽ là phù dâu cho đám cưới của Sarah tháng tới?

The maid of honor organized the bridal shower for the bride.

Người phục vụ của hôn phu đã tổ chức tiệc tân hôn cho cô dâu.

She was not the maid of honor at her best friend's wedding.

Cô ấy không phải là người phục vụ của hôn phu trong đám cưới của bạn thân nhất của cô ấy.

03

Người phụ nữ được cô dâu chọn làm người hỗ trợ chính trong quá trình lập kế hoạch đám cưới và trong ngày cưới.

A woman chosen by the bride to be her primary support during the wedding planning and on the day of the wedding.

Ví dụ

Sarah was chosen as the maid of honor for Emily's wedding.

Sarah được chọn làm phù dâu cho đám cưới của Emily.

The maid of honor did not attend the bridal shower last week.

Phù dâu đã không tham dự buổi tiệc tắm cô dâu tuần trước.

Who will be the maid of honor for Jessica's wedding next month?

Ai sẽ là phù dâu cho đám cưới của Jessica tháng sau?

The maid of honor helped the bride choose her wedding dress.

Cô dâu trợ giúp chọn váy cưới.

The bride's sister was not available to be the maid of honor.

Chị của cô dâu không thể làm phù dâu.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/maid of honor/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maid of honor

Không có idiom phù hợp