Bản dịch của từ Mail trong tiếng Việt

Mail

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mail (Noun)

mˈeil
mˈeil
01

Thư từ và bưu kiện gửi qua đường bưu điện.

Letters and parcels sent by post.

Ví dụ

She received a lot of mail from her pen pals.

Cô ấy nhận được rất nhiều thư từ bạn bút của mình.

The post office delivers mail to every household in town.

Bưu điện phân phát thư đến mọi hộ gia đình trong thị trấn.

He forgot to check his mail for important documents.

Anh ấy quên kiểm tra thư của mình để tìm tài liệu quan trọng.

02

Áo giáp làm bằng các vòng hoặc tấm kim loại ghép lại với nhau một cách linh hoạt.

Armour made of metal rings or plates joined together flexibly.

Ví dụ

The knight wore a suit of mail for protection.

Hiệp sĩ mặc bộ giáp mail để bảo vệ.

In medieval times, mail was essential in battles.

Trong thời Trung cổ, giáp mail rất quan trọng trong trận đánh.

The museum displayed ancient suits of mail worn by warriors.

Bảo tàng trưng bày những bộ giáp mail cổ xưa mà các chiến binh đã mặc.

Dạng danh từ của Mail (Noun)

SingularPlural

Mail

-

Kết hợp từ của Mail (Noun)

CollocationVí dụ

Deal with mail

Xử lý thư

Many students deal with mail during their university years.

Nhiều sinh viên xử lý thư từ trong những năm đại học.

Send mail

Gửi thư

I will send mail to my friend, alex, this weekend.

Tôi sẽ gửi mail cho bạn tôi, alex, vào cuối tuần này.

Forward mail

Chuyển thư

I will forward mail to sarah about the community event next week.

Tôi sẽ chuyển tiếp thư cho sarah về sự kiện cộng đồng tuần tới.

Intercept mail

Ngăn chặn thư

The government plans to intercept mail for security reasons in 2024.

Chính phủ có kế hoạch chặn thư vì lý do an ninh vào năm 2024.

Receive mail

Nhận thư

I receive mail from my friends every week.

Tôi nhận thư từ bạn bè mỗi tuần.

Mail (Verb)

mˈeil
mˈeil
01

Mặc quần áo hoặc che bằng thư.

Clothe or cover with mail.

Ví dụ

She mailed the invitation to her friend.

Cô ấy đã gửi thư mời cho bạn của mình.

He mails his newsletter to subscribers every month.

Anh ấy gửi bản tin cho người đăng ký hàng tháng.

The organization mails out donation requests regularly.

Tổ chức gửi yêu cầu quyên góp thường xuyên.

02

Gửi (thư hoặc bưu kiện) qua đường bưu điện.

Send (a letter or parcel) by post.

Ví dụ

She mailed the invitation to her friend.

Cô ấy gửi thư mời cho bạn cô ấy.

He often mails postcards to his family when traveling.

Anh ấy thường gửi bưu thiếp cho gia đình khi đi du lịch.

They will mail the package tomorrow.

Họ sẽ gửi gói hàng vào ngày mai.

Dạng động từ của Mail (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mail

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mailed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mailed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mails

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mailing

Kết hợp từ của Mail (Verb)

CollocationVí dụ

Mail out

Gửi thư đi

They mail out invitations to the social event.

Họ gửi thư mời đến sự kiện xã hội.

Mail directly

Gửi thư trực tiếp

I will mail the invitation directly to sarah.

Tôi sẽ gửi thư mời trực tiếp đến sarah.

Mail back

Gửi thư trả

Don't forget to mail back the survey for the social project.

Đừng quên gửi lại bản khảo sát cho dự án xã hội.

Mail direct

Gửi trực tiếp

She decided to mail direct invitations to her friends.

Cô ấy quyết định gửi thư mời trực tiếp cho bạn bè của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mail cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
[...] But, today, with the internet, we have a lot of new ways of transferring information, such as “instant message”, “e- , …, which helps people communicate with each other within seconds, no matter the distance between them [...]Trích: Talk about the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
[...] This is the reason why many important documents including memos, reports, job descriptions, and e- are usually kept in written form [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Communication ngày 11/01/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
[...] In the past, it would take a person day, or even months, to deliver a message through the traditional system, but now with the availability of instant calls, people can contact their friends or relatives conveniently without time and space constraints [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021

Idiom with Mail

Không có idiom phù hợp