Bản dịch của từ Maintenance pending suit trong tiếng Việt
Maintenance pending suit

Maintenance pending suit (Noun)
She received maintenance pending suit during her divorce from John Smith.
Cô ấy nhận được hỗ trợ tài chính tạm thời trong vụ ly hôn với John Smith.
They did not agree on maintenance pending suit during the legal process.
Họ không đồng ý về hỗ trợ tài chính tạm thời trong quá trình pháp lý.
Is maintenance pending suit common in divorce cases like theirs?
Hỗ trợ tài chính tạm thời có phổ biến trong các vụ ly hôn như của họ không?
Nghĩa vụ pháp lý để cung cấp hỗ trợ tài chính cho một bên phụ thuộc trong khi một vụ kiện đang diễn ra.
A legal obligation to provide financial assistance to a dependent party while a legal case is ongoing.
The court ordered maintenance pending suit for the children of John Smith.
Tòa án đã ra lệnh trợ cấp tạm thời cho con của John Smith.
She does not receive maintenance pending suit during her divorce process.
Cô ấy không nhận trợ cấp tạm thời trong quá trình ly hôn.
Is maintenance pending suit necessary for families in legal disputes?
Liệu trợ cấp tạm thời có cần thiết cho các gia đình trong tranh chấp pháp lý không?
The judge granted maintenance pending suit for Maria during the trial.
Thẩm phán đã cấp hỗ trợ tạm thời cho Maria trong phiên tòa.
John did not receive maintenance pending suit while waiting for the verdict.
John không nhận được hỗ trợ tạm thời trong khi chờ phán quyết.
Is maintenance pending suit available for families during court cases?
Có hỗ trợ tạm thời nào cho gia đình trong các vụ kiện không?