Bản dịch của từ Maize trong tiếng Việt

Maize

Noun [U/C]

Maize (Noun)

mˈeɪz
mˈeɪz
01

Một loại cây ngũ cốc ở trung mỹ cho ra những hạt lớn (ngô hoặc ngô ngọt) xếp thành hàng trên lõi ngô. nhiều loại bao gồm một số được sử dụng làm thức ăn chăn nuôi và dầu ngô.

A central american cereal plant that yields large grains corn or sweetcorn set in rows on a cob the many varieties include some used for stockfeed and corn oil.

Ví dụ

Maize is a staple food in many countries around the world.

Ngô là thực phẩm cơ bản ở nhiều quốc gia trên thế giới.

Some people are allergic to maize and cannot consume corn products.

Một số người dị ứng với ngô và không thể tiêu thụ sản phẩm từ ngô.

Is maize cultivation a major industry in your country?

Việc trồng ngô có phải là một ngành công nghiệp lớn ở quốc gia của bạn không?

Maize is a staple food in many countries for its versatility.

Ngô là thực phẩm chính ở nhiều quốc gia vì tính linh hoạt của nó.

Some people are allergic to maize, causing digestive issues.

Một số người dị ứng với ngô, gây ra vấn đề tiêu hóa.

Dạng danh từ của Maize (Noun)

SingularPlural

Maize

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maize cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Maize

Không có idiom phù hợp