Bản dịch của từ Major concern trong tiếng Việt

Major concern

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Major concern (Noun)

mˈeɪdʒɚ kˈənsɝn
mˈeɪdʒɚ kˈənsɝn
01

Một vấn đề quan trọng hoặc có ý nghĩa cần được chú ý.

A significant or important matter that requires attention.

Ví dụ

Poverty is a major concern in many urban areas like Detroit.

Nghèo đói là một mối quan tâm lớn ở nhiều khu vực đô thị như Detroit.

Climate change is not a major concern for some politicians today.

Biến đổi khí hậu không phải là một mối quan tâm lớn đối với một số chính trị gia hôm nay.

Is mental health a major concern in your community?

Sức khỏe tâm thần có phải là một mối quan tâm lớn trong cộng đồng của bạn không?

02

Một vấn đề nghiêm trọng hoặc cấp bách ảnh hưởng đến cá nhân hoặc xã hội.

A serious or pressing issue affecting individuals or society.

Ví dụ

Poverty is a major concern for many families in America.

Nghèo đói là một mối quan tâm lớn đối với nhiều gia đình ở Mỹ.

Climate change is not a major concern for some politicians.

Biến đổi khí hậu không phải là mối quan tâm lớn của một số chính trị gia.

Is unemployment a major concern for the local community in Chicago?

Liệu thất nghiệp có phải là mối quan tâm lớn của cộng đồng địa phương ở Chicago không?

03

Một mối lo lắng hoặc lo âu đặc biệt quan trọng.

A worry or anxiety that is particularly significant.

Ví dụ

Poverty is a major concern for many communities in the United States.

Nghèo đói là một mối quan tâm lớn đối với nhiều cộng đồng ở Mỹ.

Climate change is not a major concern for some politicians today.

Biến đổi khí hậu không phải là mối quan tâm lớn của một số chính trị gia hôm nay.

Is homelessness a major concern in your city or town?

Tình trạng vô gia cư có phải là mối quan tâm lớn ở thành phố của bạn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/major concern/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] One is the strain on healthcare and social welfare systems [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018
[...] Increased traffic and lack of housing supply are in many places [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing cho đề thi ngày 9-6-2018

Idiom with Major concern

Không có idiom phù hợp