Bản dịch của từ Make a good impression trong tiếng Việt

Make a good impression

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a good impression (Verb)

mˈeɪk ə ɡˈʊd ˌɪmpɹˈɛʃən
mˈeɪk ə ɡˈʊd ˌɪmpɹˈɛʃən
01

Tạo ấn tượng tích cực về bản thân trong mắt người khác.

To create a positive opinion or feeling about oneself in the eyes of others.

Ví dụ

She always tries to make a good impression at social events.

Cô ấy luôn cố gắng tạo ấn tượng tốt tại các sự kiện xã hội.

He does not make a good impression when he is rude.

Anh ấy không tạo ấn tượng tốt khi anh ta thô lỗ.

How can I make a good impression during the interview?

Làm thế nào tôi có thể tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn?

She wants to make a good impression at the party tonight.

Cô ấy muốn tạo ấn tượng tốt tại bữa tiệc tối nay.

He does not make a good impression during job interviews.

Anh ấy không tạo ấn tượng tốt trong các buổi phỏng vấn xin việc.

02

Xuất hiện có lợi hoặc thuận lợi, đặc biệt trong bối cảnh xã hội hoặc nghề nghiệp.

To appear favorable or advantageous, especially in a social or professional context.

Ví dụ

She wore a nice dress to make a good impression at work.

Cô ấy đã mặc một chiếc váy đẹp để tạo ấn tượng tốt ở công việc.

He didn't make a good impression during the job interview last week.

Anh ấy đã không tạo ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn tuần trước.

How can I make a good impression at the networking event?

Làm thế nào tôi có thể tạo ấn tượng tốt tại sự kiện kết nối?

John always tries to make a good impression at job interviews.

John luôn cố gắng để tạo ấn tượng tốt trong các buổi phỏng vấn.

She did not make a good impression at the networking event last week.

Cô ấy đã không tạo ấn tượng tốt tại sự kiện kết nối tuần trước.

03

Để lại ảnh hưởng lâu dài thông qua hành động hoặc hành vi của một người.

To leave a lasting effect through one's actions or behavior.

Ví dụ

She always tries to make a good impression at social events.

Cô ấy luôn cố gắng gây ấn tượng tốt tại các sự kiện xã hội.

He does not make a good impression when he is rude.

Anh ấy không gây ấn tượng tốt khi anh ấy thô lỗ.

How can I make a good impression during the interview?

Làm thế nào tôi có thể gây ấn tượng tốt trong buổi phỏng vấn?

She always tries to make a good impression at social events.

Cô ấy luôn cố gắng tạo ấn tượng tốt tại các sự kiện xã hội.

He does not make a good impression when he is rude.

Anh ấy không tạo ấn tượng tốt khi anh ta thô lỗ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Make a good impression cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make a good impression

Không có idiom phù hợp