Bản dịch của từ Make a habit of trong tiếng Việt

Make a habit of

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make a habit of (Verb)

mˈeɪk ə hˈæbət ˈʌv
mˈeɪk ə hˈæbət ˈʌv
01

Thường xuyên làm gì đó như một thói quen

To regularly do something as a habit

Ví dụ

Many people make a habit of volunteering at local shelters every month.

Nhiều người tạo thói quen tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi tháng.

She does not make a habit of ignoring social issues in her community.

Cô ấy không tạo thói quen phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Do you make a habit of attending community meetings regularly?

Bạn có tạo thói quen tham dự các cuộc họp cộng đồng thường xuyên không?

Many people make a habit of volunteering every Saturday at shelters.

Nhiều người tạo thói quen tình nguyện mỗi thứ Bảy tại các nơi trú ẩn.

She does not make a habit of attending social events frequently.

Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.

02

Phát triển thói quen làm một việc gì đó

To develop a custom of doing something

Ví dụ

Many people make a habit of volunteering in their communities every weekend.

Nhiều người tạo thói quen tình nguyện trong cộng đồng mỗi cuối tuần.

She does not make a habit of ignoring social issues in her writing.

Cô ấy không tạo thói quen phớt lờ các vấn đề xã hội trong bài viết.

Do you make a habit of attending community meetings regularly?

Bạn có tạo thói quen tham gia các cuộc họp cộng đồng thường xuyên không?

Many people make a habit of volunteering every weekend at shelters.

Nhiều người tạo thói quen tình nguyện mỗi cuối tuần tại các nơi trú ẩn.

She does not make a habit of attending social events regularly.

Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.

03

Thực hiện một hành động liên tục theo thời gian

To perform an action consistently over time

Ví dụ

Many people make a habit of volunteering on weekends for social causes.

Nhiều người tạo thói quen tình nguyện vào cuối tuần cho các nguyên nhân xã hội.

She does not make a habit of attending social events regularly.

Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.

Do you make a habit of joining community meetings every month?

Bạn có tạo thói quen tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng không?

Many students make a habit of volunteering every weekend at shelters.

Nhiều sinh viên tạo thói quen tình nguyện mỗi cuối tuần tại các trung tâm.

She does not make a habit of attending social events regularly.

Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make a habit of/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] Furthermore, individuals can start to a of carrying their own reusable containers, such as reusable coffee cups [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020

Idiom with Make a habit of

Không có idiom phù hợp