Bản dịch của từ Make a habit of trong tiếng Việt
Make a habit of

Make a habit of (Verb)
Many people make a habit of volunteering at local shelters every month.
Nhiều người tạo thói quen tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương mỗi tháng.
She does not make a habit of ignoring social issues in her community.
Cô ấy không tạo thói quen phớt lờ các vấn đề xã hội trong cộng đồng.
Do you make a habit of attending community meetings regularly?
Bạn có tạo thói quen tham dự các cuộc họp cộng đồng thường xuyên không?
Many people make a habit of volunteering every Saturday at shelters.
Nhiều người tạo thói quen tình nguyện mỗi thứ Bảy tại các nơi trú ẩn.
She does not make a habit of attending social events frequently.
Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.
Many people make a habit of volunteering in their communities every weekend.
Nhiều người tạo thói quen tình nguyện trong cộng đồng mỗi cuối tuần.
She does not make a habit of ignoring social issues in her writing.
Cô ấy không tạo thói quen phớt lờ các vấn đề xã hội trong bài viết.
Do you make a habit of attending community meetings regularly?
Bạn có tạo thói quen tham gia các cuộc họp cộng đồng thường xuyên không?
Many people make a habit of volunteering every weekend at shelters.
Nhiều người tạo thói quen tình nguyện mỗi cuối tuần tại các nơi trú ẩn.
She does not make a habit of attending social events regularly.
Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.
Thực hiện một hành động liên tục theo thời gian
To perform an action consistently over time
Many people make a habit of volunteering on weekends for social causes.
Nhiều người tạo thói quen tình nguyện vào cuối tuần cho các nguyên nhân xã hội.
She does not make a habit of attending social events regularly.
Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.
Do you make a habit of joining community meetings every month?
Bạn có tạo thói quen tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng không?
Many students make a habit of volunteering every weekend at shelters.
Nhiều sinh viên tạo thói quen tình nguyện mỗi cuối tuần tại các trung tâm.
She does not make a habit of attending social events regularly.
Cô ấy không tạo thói quen tham dự các sự kiện xã hội thường xuyên.
"Có thói quen" là một cụm từ tiếng Anh chỉ hoạt động lặp đi lặp lại đến mức trở thành thói quen. Nó bao hàm ý nghĩa rằng một hành động nào đó đã được thực hiện đủ lần để hình thành thói quen. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt lớn trong nghĩa hay cách sử dụng. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, tiếng Anh Anh có thể ưa chuộng các cụm từ chính thức hơn, như "establish a practice".
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
