Bản dịch của từ Make with trong tiếng Việt
Make with

Make with (Verb)
Many communities make use of social media for local events.
Nhiều cộng đồng sử dụng mạng xã hội cho các sự kiện địa phương.
They do not make any effort to engage with the youth.
Họ không nỗ lực nào để kết nối với giới trẻ.
How can we make better use of social resources?
Làm thế nào chúng ta có thể sử dụng tốt hơn các nguồn lực xã hội?
Để cung cấp hoặc trang bị một cái gì đó cần thiết cho một mục đích cụ thể.
To provide or furnish something required for a particular purpose.
Organizations make with resources to support local community projects effectively.
Các tổ chức cung cấp tài nguyên để hỗ trợ các dự án cộng đồng.
They do not make with enough volunteers for the charity event.
Họ không cung cấp đủ tình nguyện viên cho sự kiện từ thiện.
How do organizations make with funds for social initiatives each year?
Các tổ chức làm thế nào để có quỹ cho các sáng kiến xã hội hàng năm?
We make connections with others during social events like community fairs.
Chúng tôi tạo mối liên kết với người khác trong các sự kiện xã hội.
They do not make friendships easily in large social gatherings.
Họ không tạo được tình bạn dễ dàng trong các buổi tụ tập lớn.
How do you make meaningful relationships in your social life?
Bạn tạo dựng mối quan hệ ý nghĩa trong đời sống xã hội như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



