Bản dịch của từ Maker trong tiếng Việt

Maker

Noun [U/C]

Maker (Noun)

mˈeikɚ
mˈeikəɹ
01

(luật) người ký giấy nhận nợ, do đó trở thành người chịu trách nhiệm thanh toán.

(law) someone who signs a promissory note, thereby becoming responsible for payment.

Ví dụ

The maker of the promissory note failed to fulfill the payment.

Người ký hợp đồng nợ không thực hiện thanh toán.

The maker's signature on the document was legally binding.

Chữ ký của người ký trên tài liệu có tính pháp lý.

The maker of the loan agreement was held accountable for repayment.

Người ký hợp đồng vay tiền phải chịu trách nhiệm trả nợ.

02

(hiện nay hiếm) một nhà thơ.

(now rare) a poet.

Ví dụ

The maker recited a poem at the community gathering.

Người làm đã đọc một bài thơ tại buổi tụ họp cộng đồng.

As a maker, Emily wrote verses that inspired her neighbors.

Là một người làm, Emily viết những câu thơ truyền cảm hứng cho hàng xóm.

The young maker won a poetry contest in the town.

Người làm trẻ đã giành chiến thắng trong cuộc thi thơ tại thị trấn.

03

(thường được viết hoa và đứng trước) chúa.

(usually capitalized and preceded by the) god.

Ví dụ

The Maker is believed to be the creator of the universe.

Người Tạo được tin là người sáng tạo vũ trụ.

Many people turn to the Maker in times of need.

Nhiều người hướng về Người Tạo trong lúc cần.

The community gathers to worship the Maker every Sunday.

Cộng đồng tụ họp để thờ phụng Người Tạo mỗi Chủ Nhật.

Dạng danh từ của Maker (Noun)

SingularPlural

Maker

Makers

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Staying in hotels and renting flats were the least popular accommodation choices among holiday- in 1988, at 15% and 7% respectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Approximately a quarter of all holiday- chose to camp when on holiday in 1988, but this became less and less popular reaching 12% by 2008 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Films ngày 16/01/2020
[...] In the past couple of decades, Hollywood movies have become repetitive and boring for many people, and thanks to the development of technology, many creative directors and film- who may not have been able to produce their films or release them to the mainstream public are now able to thanks to the internet and digital technology [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Films ngày 16/01/2020

Idiom with Maker

Không có idiom phù hợp