Bản dịch của từ Mammal trong tiếng Việt

Mammal

Noun [U/C]

Mammal (Noun)

mˈæml̩
mˈæml̩
01

Một loài động vật có xương sống máu nóng thuộc lớp được phân biệt bằng việc sở hữu lông hoặc lông, con cái tiết ra sữa để nuôi dưỡng con non và (thường) sinh con non.

A warmblooded vertebrate animal of a class that is distinguished by the possession of hair or fur females that secrete milk for the nourishment of the young and typically the birth of live young.

Ví dụ

The zoo organized a special exhibition featuring various mammal species.

Sở thú tổ chức một cuộc triển lãm đặc biệt trưng bày các loài động vật có vú khác nhau.

Researchers studied the behavior patterns of the mammal population in the forest.

Các nhà nghiên cứu nghiên cứu các mẫu hành vi của dân số động vật có vú trong rừng.

The documentary highlighted the importance of protecting endangered mammal species.

Bộ phim tài liệu nhấn mạnh về sự quan trọng của việc bảo vệ các loài động vật có vú nguy cấp.

Dạng danh từ của Mammal (Noun)

SingularPlural

Mammal

Mammals

Kết hợp từ của Mammal (Noun)

CollocationVí dụ

Modern mammal

Động vật hiện đại

The modern mammal species are highly social and live in groups.

Các loài động vật có vú hiện đại rất xã hội và sống thành nhóm.

Carnivorous mammal

Động vật ăn thịt

The lion is a carnivorous mammal that lives in prides.

Sư tử là loài động vật ăn thịt sống thành bầy.

Extinct mammal

Động vật tuyệt chủng

The woolly mammoth is an extinct mammal.

Voi lông là một loài thú đã tuyệt chủng.

Nocturnal mammal

Động vật vượn đêm

The bat is a nocturnal mammal that hunts at night.

Con dơi là loài động vật có vú hoạt động vào ban đêm.

Endangered mammal

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng

The endangered mammal needs protection from poaching for its survival.

Động vật có nguy cơ tuyệt chủng cần bảo vệ khỏi săn bắt để sống sót.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mammal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Whether it is a common animal in your country: Since dolphins are aquatic that can be found across the globe and are also able to reside in both saline and fresh/river water, it is quite common to come across this animal if you visit the national zoo or aquarium [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Mammal

Không có idiom phù hợp