Bản dịch của từ Managing partner trong tiếng Việt

Managing partner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Managing partner (Noun)

01

Một đối tác trong một công ty có trách nhiệm quản lý và tích cực tham gia điều hành hoạt động kinh doanh.

A partner in a firm who has managerial responsibilities and is actively involved in running the business.

Ví dụ

John is the managing partner at Green Consulting Firm in California.

John là đối tác quản lý tại Công ty Tư vấn Green ở California.

Sarah is not the managing partner of the local charity organization.

Sarah không phải là đối tác quản lý của tổ chức từ thiện địa phương.

Is Mark the managing partner of the new social enterprise?

Mark có phải là đối tác quản lý của doanh nghiệp xã hội mới không?

The managing partner oversees daily operations at the law firm.

Đối tác quản lý giám sát hoạt động hàng ngày tại văn phòng luật sư.

The company doesn't have a managing partner currently.

Công ty hiện không có đối tác quản lý.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Managing partner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Managing partner

Không có idiom phù hợp