Bản dịch của từ Manic depression trong tiếng Việt

Manic depression

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manic depression (Noun)

mˈænɨk dɨpɹˈɛʃən
mˈænɨk dɨpɹˈɛʃən
01

Một trạng thái tâm trạng đặc trưng bởi sự phấn khích và vui sướng quá mức tiếp theo là trầm cảm nặng.

A state of mood characterized by excessive excitement and elation followed by severe depression

Ví dụ

Manic depression affects many people in social situations, like parties.

Rối loạn hưng cảm ảnh hưởng đến nhiều người trong các tình huống xã hội, như tiệc tùng.

Many individuals do not understand manic depression's impact on social interactions.

Nhiều cá nhân không hiểu tác động của rối loạn hưng cảm đến các tương tác xã hội.

Can manic depression lead to isolation in social environments like schools?

Liệu rối loạn hưng cảm có thể dẫn đến sự cô lập trong môi trường xã hội như trường học không?

02

Một rối loạn tâm thần đặc trưng bởi các cơn hưng cảm và trầm cảm.

A mental disorder characterized by episodes of mania and depression

Ví dụ

Many people with manic depression struggle to maintain stable relationships.

Nhiều người mắc chứng trầm cảm hưng phấn gặp khó khăn trong việc duy trì mối quan hệ ổn định.

People do not always understand the challenges of manic depression.

Mọi người không phải lúc nào cũng hiểu những thách thức của chứng trầm cảm hưng phấn.

Is manic depression common in young adults in urban areas?

Chứng trầm cảm hưng phấn có phổ biến ở người trẻ tại các khu vực đô thị không?

03

Một rối loạn lưỡng cực trong đó cá nhân trải qua nhiều tâm trạng khác nhau có thể chuyển từ cao (hưng cảm) sang thấp (trầm cảm).

A bipolar disorder where the individual experiences varying moods that can swing from highs mania to lows depression

Ví dụ

Manic depression affects many people in our society, including John Smith.

Chứng trầm cảm hưng phấn ảnh hưởng đến nhiều người trong xã hội, bao gồm John Smith.

Manic depression does not only impact individuals; it affects their families too.

Chứng trầm cảm hưng phấn không chỉ ảnh hưởng đến cá nhân mà còn đến gia đình họ.

Does manic depression influence social interactions in community events like festivals?

Chứng trầm cảm hưng phấn có ảnh hưởng đến các tương tác xã hội trong các sự kiện cộng đồng như lễ hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manic depression/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manic depression

Không có idiom phù hợp