Bản dịch của từ Manorialism trong tiếng Việt

Manorialism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manorialism(Noun)

mənˈɔːrɪəlˌɪzəm
məˈnɔriəˌɫɪzəm
01

Một hình thức tổ chức xã hội dựa trên mối quan hệ giữa chúa và tôi tớ phổ biến trong thời kỳ Trung Cổ châu Âu.

A form of social organization based on the lordvassal relationship prevalent in medieval Europe

Ví dụ
02

Hệ thống phong kiến, trong đó điền trang là đơn vị cơ bản của quyền lực kinh tế.

The feudal system in which the manor was the basic unit of economic power

Ví dụ
03

Một hệ thống quản lý đất đai và cấu trúc kinh tế trong thời Trung Cổ, nơi mà các lãnh chúa sở hữu đất và cho các bầy tôi thuê để đổi lấy dịch vụ.

A system of land management and economic structure in the Middle Ages where a lord owned land and granted it to vassals in exchange for service

Ví dụ