Bản dịch của từ Manspreading trong tiếng Việt

Manspreading

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manspreading (Noun)

mˈænspɹˌaɪdɨŋ
mˈænspɹˌaɪdɨŋ
01

Hành vi trong đó một người đàn ông, đặc biệt là người đi trên phương tiện giao thông công cộng, ngồi với tư thế dang rộng hai chân, theo cách lấn chiếm một hoặc nhiều ghế liền kề.

The practice whereby a man especially one travelling on public transport adopts a sitting position with his legs wide apart in such a way as to encroach on an adjacent seat or seats.

Ví dụ

Manspreading is common on New York City subway trains during rush hour.

Manspreading rất phổ biến trên tàu điện ngầm New York vào giờ cao điểm.

Manspreading does not respect personal space in crowded public places.

Manspreading không tôn trọng không gian cá nhân ở nơi công cộng đông đúc.

Is manspreading becoming more accepted in modern social settings?

Manspreading có trở nên được chấp nhận hơn trong các bối cảnh xã hội hiện đại không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/manspreading/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Manspreading

Không có idiom phù hợp