Bản dịch của từ Margin of error trong tiếng Việt

Margin of error

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Margin of error (Noun)

mˈɑɹdʒən ˈʌv ˈɛɹɚ
mˈɑɹdʒən ˈʌv ˈɛɹɚ
01

Mức độ biến thiên cho phép của một đại lượng được so sánh với một giá trị tiêu chuẩn hoặc đã biết.

The amount of variation allowed in a quantity being compared to a standard or known value.

Ví dụ

The margin of error for the survey results was 3%.

Sai số cho kết quả khảo sát là 3%.

There is no margin of error in the data analysis.

Không có sai số trong phân tích dữ liệu.

What is the margin of error for the population growth rate?

Sai số cho tỷ lệ tăng dân số là bao nhiêu?

02

Khoản trợ cấp cho những sai sót hoặc sự thiếu chính xác trong việc đo lường hoặc ước tính một cái gì đó.

An allowance for mistakes or inaccuracies in measuring or estimating something.

Ví dụ

The margin of error for the survey results was 3%.

Mức lỗi cho kết quả khảo sát là 3%.

There is no margin of error in the population census data.

Không có mức lỗi trong dữ liệu điều tra dân số.

What is the margin of error for the unemployment rate?

Mức lỗi cho tỷ lệ thất nghiệp là bao nhiêu?

03

Mức độ không chắc chắn trong kết quả phân tích thống kê.

A degree of uncertainty in the results of statistical analysis.

Ví dụ

The margin of error in the survey was plus or minus 3%.

Mức lỗi trong cuộc khảo sát là cộng hoặc trừ 3%.

There is no margin of error in the population census data.

Không có mức lỗi trong dữ liệu điều tra dân số.

What is the margin of error for the IELTS writing task?

Mức lỗi cho bài viết IELTS là bao nhiêu?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/margin of error/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Margin of error

Không có idiom phù hợp