Bản dịch của từ Marginal costing trong tiếng Việt
Marginal costing
Noun [U/C]

Marginal costing(Noun)
mˈɑɹdʒənəl kˈɔstɨŋ
mˈɑɹdʒənəl kˈɔstɨŋ
01
Phương pháp tính toán chỉ bao gồm các chi phí biến đổi trong việc tính toán chi phí của một sản phẩm hoặc dịch vụ.
A costing method that includes only variable costs in the calculation of the cost of a product or service.
Ví dụ
Ví dụ
03
Kỹ thuật kế toán quản lý được sử dụng để ước lượng tác động của các quyết định sản xuất lên lợi nhuận tổng thể.
A managerial accounting technique used to estimate the impact of production decisions on overall profitability.
Ví dụ
