Bản dịch của từ Marginal costing trong tiếng Việt

Marginal costing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marginal costing(Noun)

mˈɑɹdʒənəl kˈɔstɨŋ
mˈɑɹdʒənəl kˈɔstɨŋ
01

Phương pháp tính toán chỉ bao gồm các chi phí biến đổi trong việc tính toán chi phí của một sản phẩm hoặc dịch vụ.

A costing method that includes only variable costs in the calculation of the cost of a product or service.

Ví dụ
02

Thực hành đánh giá tác động của việc sản xuất một đơn vị sản phẩm bổ sung lên tổng chi phí.

The practice of assessing the impact of producing one additional unit of a product on overall costs.

Ví dụ
03

Kỹ thuật kế toán quản lý được sử dụng để ước lượng tác động của các quyết định sản xuất lên lợi nhuận tổng thể.

A managerial accounting technique used to estimate the impact of production decisions on overall profitability.

Ví dụ