Bản dịch của từ Marginal tax rate trong tiếng Việt
Marginal tax rate

Marginal tax rate (Noun)
The marginal tax rate increases with higher income levels in the U.S.
Tỷ lệ thuế biên tăng với mức thu nhập cao hơn ở Mỹ.
The marginal tax rate does not apply to all income brackets equally.
Tỷ lệ thuế biên không áp dụng cho tất cả các bậc thu nhập một cách công bằng.
What is the marginal tax rate for individuals earning over $200,000?
Tỷ lệ thuế biên cho cá nhân có thu nhập trên 200.000 đô la là gì?
Một chỉ số được sử dụng để xác định số thuế phải trả trên thu nhập gia tăng.
A measure used to determine the tax paid on incremental income.
The marginal tax rate affects low-income families in the United States.
Tỷ lệ thuế biên ảnh hưởng đến các gia đình thu nhập thấp ở Hoa Kỳ.
The marginal tax rate does not help those earning minimum wage.
Tỷ lệ thuế biên không giúp ích cho những người kiếm lương tối thiểu.
What is the marginal tax rate for households earning $50,000 annually?
Tỷ lệ thuế biên cho các hộ gia đình kiếm được 50.000 đô la mỗi năm là gì?
Phần trăm thuế áp dụng cho đồng đô la tiếp theo của thu nhập chịu thuế.
The percentage of tax applied to the next dollar of taxable income.
The marginal tax rate for high earners can reach 37 percent.
Tỷ lệ thuế biên cho người kiếm nhiều tiền có thể lên đến 37 phần trăm.
The marginal tax rate does not affect low-income families significantly.
Tỷ lệ thuế biên không ảnh hưởng nhiều đến các gia đình thu nhập thấp.
What is the marginal tax rate for individuals earning over $100,000?
Tỷ lệ thuế biên cho cá nhân kiếm hơn 100.000 đô la là gì?