Bản dịch của từ Mark up trong tiếng Việt

Mark up

Verb Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mark up (Verb)

01

Để tăng giá của một cái gì đó.

To increase the price of something.

Ví dụ

The store will mark up prices during the holiday season.

Cửa hàng sẽ tăng giá trong mùa lễ hội.

They do not mark up prices for essential goods.

Họ không tăng giá cho hàng hóa thiết yếu.

Will the company mark up prices next year?

Công ty sẽ tăng giá vào năm sau chứ?

Mark up (Noun)

01

Sự tăng giá của một cái gì đó.

An increase in the price of something.

Ví dụ

The mark up on coffee in cafes is often very high.

Giá cà phê trong quán thường có mức tăng rất cao.

There is no mark up on essential goods in this market.

Không có mức tăng giá đối với hàng hóa thiết yếu ở chợ này.

What is the typical mark up for restaurant meals in New York?

Mức tăng giá điển hình cho bữa ăn ở New York là gì?

Mark up (Phrase)

01

Số tiền hoặc tỷ lệ phần trăm được thêm vào giá vốn của một mặt hàng để xác định giá bán của nó.

The amount or percentage added to the cost price of an item to determine its selling price.

Ví dụ

The store marked up prices by 20% during the holiday season.

Cửa hàng đã tăng giá 20% trong mùa lễ hội.

The shop did not mark up items for the community event.

Cửa hàng đã không tăng giá sản phẩm cho sự kiện cộng đồng.

Did the restaurant mark up the menu prices for special events?

Nhà hàng có tăng giá thực đơn cho các sự kiện đặc biệt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mark up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] The fourth stage, run- the critical moment when the tsunami reaches the shore and advances inland [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Mark up

Không có idiom phù hợp