Bản dịch của từ Marred trong tiếng Việt

Marred

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marred (Adjective)

01

(lỗi thời) của một người, bối rối hoặc bối rối.

Obsolete of a person perplexed or troubled.

Ví dụ

The marred relationship between John and Mary affected their IELTS scores.

Mối quan hệ bị hỏng giữa John và Mary ảnh hưởng đến điểm IELTS của họ.

Her marred reputation in the social circle led to isolation.

Danh tiếng bị hỏng của cô ấy trong xã hội dẫn đến cô đơn.

Was the marred communication during the IELTS speaking test a problem?

Việc giao tiếp bị hỏng trong bài thi nói IELTS có phải là vấn đề không?

02

(yorkshire) của một đứa trẻ, được chiều chuộng, được cưng chiều, được nuông chiều quá mức.

Yorkshire of a child spoilt cosseted overly indulged.

Ví dụ

Her marred behavior made her unpopular among classmates.

Hành vi bị hỏng của cô ấy làm cho cô ấy không được yêu thích giữa các bạn cùng lớp.

Parents should avoid raising marred children to promote independence.

Phụ huynh nên tránh việc nuôi dạy trẻ bị hỏng để khuyến khích độc lập.

Is it beneficial for society to have marred individuals in leadership roles?

Việc có cá nhân bị hỏng đảm nhiệm vai trò lãnh đạo có ích cho xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Marred cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marred

Không có idiom phù hợp