Bản dịch của từ Marsh trong tiếng Việt

Marsh

Noun [U/C]

Marsh (Noun)

mˈɑɹʃ
mˈɑɹʃ
01

Là vùng đất trũng bị ngập trong mùa mưa hoặc khi triều cường và thường luôn bị ngập nước.

An area of low-lying land which is flooded in wet seasons or at high tide, and typically remains waterlogged at all times.

Ví dụ

The community picnic was held near the marsh, offering picturesque views.

Buổi dã ngoại cộng đồng được tổ chức gần đầm lầy, mang đến khung cảnh đẹp như tranh vẽ.

Local wildlife enthusiasts often explore the marsh to observe unique species.

Những người đam mê động vật hoang dã ở địa phương thường khám phá đầm lầy để quan sát các loài độc đáo.

The marsh restoration project aimed to protect the delicate ecosystem.

Dự án khôi phục đầm lầy nhằm bảo vệ hệ sinh thái mỏng manh.

Kết hợp từ của Marsh (Noun)

CollocationVí dụ

Saltwater marsh

Đầm lầy nước mặn

The saltwater marsh provides a habitat for various bird species.

Bãi ngập nước mặn cung cấp môi trường sống cho nhiều loài chim khác nhau.

Freshwater marsh

Đầm lầy nước ngọt

Birds often gather at the freshwater marsh for nesting and feeding.

Chim thường tập trung tại đầm lầy nước ngọt để xây tổ và ăn.

Grazing marsh

Đồng cỏ

Cows peacefully graze in the marsh.

Bò đang bình yên chăn thả trên đầm lầy.

Coastal marsh

Vùng đất ngập nước ven biển

Coastal marshes provide habitat for various bird species.

Bãi bồi ven biển cung cấp môi trường sống cho nhiều loài chim.

Salt marsh

Đầm lầy

The salt marsh provides habitat for unique bird species.

Bãi lầy cung cấp môi trường sống cho các loài chim độc đáo.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marsh

Không có idiom phù hợp