Bản dịch của từ Masculine trong tiếng Việt

Masculine

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Masculine (Adjective)

mˈæskjəlɪn
mˈæskjəln
01

Có phẩm chất hoặc ngoại hình truyền thống gắn liền với nam giới.

Having qualities or appearance traditionally associated with men.

Ví dụ

His masculine features made him stand out in the crowd.

Nét đàn ông của anh ấy làm cho anh ấy nổi bật trong đám đông.

She didn't like his masculine behavior during the group discussion.

Cô ấy không thích hành vi nam tính của anh ta trong cuộc thảo luận nhóm.

Is it considered masculine to enjoy playing sports in your culture?

Liệu việc thích chơi thể thao có được coi là nam tính trong văn hóa của bạn không?

02

Của hoặc biểu thị giới tính của danh từ và tính từ, thường được coi là nam.

Of or denoting a gender of nouns and adjectives conventionally regarded as male.

Ví dụ

She prefers using masculine pronouns in her IELTS writing.

Cô ấy thích sử dụng đại từ đực trong bài viết IELTS của mình.

Not all cultures value masculine traits in IELTS speaking topics.

Không phải tất cả các văn hóa đề cao các đặc điểm nam tính trong các chủ đề nói IELTS.

Are masculine nouns common in English IELTS vocabulary exercises?

Các danh từ đực phổ biến trong các bài tập từ vựng IELTS tiếng Anh không?

Dạng tính từ của Masculine (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Masculine

Giống đực

More masculine

Nam tính hơn

Most masculine

Nam tính nhất

Kết hợp từ của Masculine (Adjective)

CollocationVí dụ

Predominantly masculine

Chủ yếu là nam giới

The society is predominantly masculine, with few female leaders.

Xã hội chủ yếu là nam giới, với ít nhà lãnh đạo nữ.

Inherently masculine

Vốn mang tính chất nam tính

Traditional gender roles are inherently masculine in many societies.

Vai trò giới tính truyền thống là vốn có tính nam tính ở nhiều xã hội.

Typically masculine

Thường là nam tính

Typically masculine traits are valued in some social contexts.

Những đặc điểm thường nam tính được đánh giá cao trong một số bối cảnh xã hội.

Decidedly masculine

Quyết đoán nam tính

His suit was decidedly masculine, with sharp lines and dark colors.

Bộ suit của anh ấy rõ ràng nam tính, với đường nét sắc sảo và màu sắc tối.

Very masculine

Rất nam tính

He appeared very masculine in his tailored suit.

Anh ấy trông rất nam tính trong bộ vest được may đo.

Masculine (Noun)

mˈæskjəlɪn
mˈæskjəln
01

Giới tính nam hoặc giới tính.

The male sex or gender.

Ví dụ

He embodies the masculine traits of strength and leadership.

Anh ấy biểu hiện những đặc điểm nam tính về sức mạnh và lãnh đạo.

Not all men conform to traditional masculine stereotypes in society.

Không phải tất cả nam giới tuân thủ các kiểu mẫu nam tính truyền thống trong xã hội.

Is masculinity seen as a positive or negative trait in your culture?

Nam tính được xem là đặc tính tích cực hay tiêu cực trong văn hóa của bạn?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Masculine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] If he can give himself a very and healthy look, other people will want to work with him and learn from him [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Masculine

Không có idiom phù hợp