Bản dịch của từ Master of ceremonies trong tiếng Việt

Master of ceremonies

Noun [U/C] Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Master of ceremonies (Noun)

mˈæstɚ ˈʌv sˈɛɹəmˌoʊniz
mˈæstɚ ˈʌv sˈɛɹəmˌoʊniz
01

Người chịu trách nhiệm sắp xếp cho một sự kiện trang trọng, đặc biệt là một sự kiện có bài phát biểu.

The person who is in charge of the arrangements for a formal event especially one at which there are speeches.

Ví dụ

The master of ceremonies welcomed the guests at the conference.

Người dẫn chương trình chào mừng khách mời tại hội nghị.

There was no master of ceremonies at the wedding, so it felt chaotic.

Không có người dẫn chương trình tại đám cưới, nên cảm thấy hỗn loạn.

Who will be the master of ceremonies for the award ceremony?

Ai sẽ là người dẫn chương trình cho buổi lễ trao giải?

Master of ceremonies (Phrase)

mˈæstɚ ˈʌv sˈɛɹəmˌoʊniz
mˈæstɚ ˈʌv sˈɛɹəmˌoʊniz
01

Người chịu trách nhiệm cho sự thành công của một sự kiện hoặc tổ chức, đặc biệt khi họ dường như kiểm soát được mọi thứ.

A person who is responsible for the success of an event or organization especially when they seem to be in control of everything.

Ví dụ

The master of ceremonies welcomed the guests with a big smile.

Người dẫn chương trình chào đón khách mời với một nụ cười to.

The master of ceremonies failed to create a lively atmosphere.

Người dẫn chương trình không tạo ra không khí sôi nổi.

Was the master of ceremonies able to engage the audience effectively?

Người dẫn chương trình có thể thu hút khán giả hiệu quả không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/master of ceremonies/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Master of ceremonies

Không có idiom phù hợp