Bản dịch của từ Mastery trong tiếng Việt

Mastery

Noun [U/C]

Mastery (Noun)

mˈæstɚi
mˈæstəɹi
01

Kiểm soát hoặc vượt trội hơn ai đó hoặc một cái gì đó.

Control or superiority over someone or something.

Ví dụ

She demonstrated her mastery of the social situation effortlessly.

Cô ấy đã thể hiện sự thống trị trong tình huống xã hội một cách dễ dàng.

His mastery of social skills made him popular among peers.

Sự thống trị của anh ấy trong kỹ năng xã hội khiến anh ấy trở nên phổ biến trong số bạn bè.

The politician's mastery of public speaking captivated the audience.

Sự thống trị của chính trị gia trong nghệ thuật phát biểu đã thu hút khán giả.

02

Kiến thức hoặc kỹ năng toàn diện về một chủ đề hoặc hoạt động cụ thể.

Comprehensive knowledge or skill in a particular subject or activity.

Ví dụ

Her mastery of social media marketing led to increased sales.

Sự thành thạo của cô ấy về tiếp thị trên mạng xã hội đã dẫn đến doanh số tăng lên.

The community admired his mastery in organizing charity events.

Cộng đồng ngưỡng mộ sự thành thạo của anh ấy trong tổ chức sự kiện từ thiện.

The organization recognized Maria's mastery of community development projects.

Tổ chức công nhận sự thành thạo của Maria trong các dự án phát triển cộng đồng.

Dạng danh từ của Mastery (Noun)

SingularPlural

Mastery

-

Kết hợp từ của Mastery (Noun)

CollocationVí dụ

Total mastery

Thành thạo tuyệt đối

She achieved total mastery in ielts writing and speaking skills.

Cô ấy đạt được sự thành thạo hoàn toàn trong kỹ năng viết và nói ielts.

Technical mastery

Sự thành thạo kỹ thuật

His technical mastery of the subject impressed the examiners.

Sự thành thạo kỹ thuật của anh ấy về chủ đề đã gây ấn tượng cho các giám khảo.

Absolute mastery

Thành thạo tuyệt đối

She achieved absolute mastery in ielts writing.

Cô ấy đạt được sự tinh thông tuyệt đối trong viết ielts.

Complete mastery

Thành thạo hoàn toàn

She achieved complete mastery in ielts writing and speaking.

Cô ấy đạt được sự thông thạo hoàn toàn trong viết và nói ielts.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mastery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017
[...] Furthermore, the credibility of a true leader is built on his self-confidence and of his area of expertise which only emerge after a great deal of time and experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 20/7/2017

Idiom with Mastery

Không có idiom phù hợp