Bản dịch của từ Materialistic trong tiếng Việt

Materialistic

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Materialistic (Adjective)

mətɪɹiəlˈɪstɪk
mətɪɹiəlˈɪstɪk
01

Của hoặc liên quan đến chủ nghĩa duy vật triết học.

Of or concerning philosophical materialism.

Ví dụ

Her materialistic views shaped her shopping habits.

Quan điểm vật chất của cô ấy đã định hình thói quen mua sắm của cô ấy.

He criticized the materialistic culture of the city.

Anh ta chỉ trích văn hóa vật chất của thành phố.

The movie highlighted the negative effects of materialistic pursuits.

Bộ phim nổi bật những tác động tiêu cực của việc theo đuổi vật chất.

02

Quá quan tâm đến của cải vật chất và của cải.

Being overly concerned with material possessions and wealth.

Ví dụ

She is known for her materialistic lifestyle and expensive taste.

Cô ấy nổi tiếng với lối sống vật chất và sở thích đắt tiền.

The materialistic society values luxury brands and flashy displays of wealth.

Xã hội vật chất đánh giá cao các thương hiệu xa xỉ và sự phô trương giàu có.

He believes that true happiness comes from experiences, not materialistic possessions.

Anh ấy tin rằng hạnh phúc thực sự đến từ trải nghiệm, không phải là sở hữu vật chất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Materialistic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
[...] In today's increasingly world, the standardized definition of success is often laid out in terms of material wealth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 27/03/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] This way is much better than rewarding them with money because it may make the children grow up [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] Furthermore, the ubiquitous nature of advertising, especially through digital channels, ensures that these messages reach us incessantly, reinforcing values and overshadowing other aspects of life that traditionally held significance, such as simplicity, contentment, and the joy of experiences over possessions [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023

Idiom with Materialistic

Không có idiom phù hợp