Bản dịch của từ Matriculate trong tiếng Việt

Matriculate

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matriculate (Noun)

mətɹˈɪkjəleɪtv
mətɹˈɪkjəlɪtn
01

Người đã trúng tuyển.

A person who has matriculated.

Ví dụ

She is a matriculate of Harvard University.

Cô ấy là một sinh viên đã nhập học của Đại học Harvard.

Not every matriculate finds a job immediately after graduation.

Không phải tất cả sinh viên đã nhập học tìm được việc ngay sau khi tốt nghiệp.

Is John a matriculate of the prestigious Oxford University?

John có phải là một sinh viên đã nhập học của Đại học danh tiếng Oxford không?

Matriculate (Verb)

mətɹˈɪkjəleɪtv
mətɹˈɪkjəlɪtn
01

Ghi (vũ khí) vào sổ đăng ký chính thức.

Record arms in an official register.

Ví dụ

She matriculates 100 new students every semester.

Cô ấy ghi danh 100 sinh viên mới mỗi học kỳ.

He does not matriculate anyone without proper documentation.

Anh ấy không ghi danh bất kỳ ai nếu thiếu hồ sơ đúng.

Does the university matriculate international students as well?

Trường đại học có ghi danh sinh viên quốc tế không?

02

Được ghi danh vào một trường cao đẳng hoặc đại học.

Be enrolled at a college or university.

Ví dụ

She will matriculate at Harvard next fall.

Cô ấy sẽ nhập học tại Harvard vào mùa thu tới.

He did not matriculate due to financial constraints.

Anh ấy không nhập học do hạn chế về tài chính.

Will they matriculate at the prestigious university in the city?

Họ sẽ nhập học tại trường đại học danh tiếng ở thành phố không?

Dạng động từ của Matriculate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Matriculate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matriculated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matriculated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matriculates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Matriculating

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/matriculate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Matriculate

Không có idiom phù hợp