Bản dịch của từ Matured trong tiếng Việt

Matured

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Matured (Verb)

mətjˈʊɹd
mətjˈʊɹd
01

Tăng trưởng hoặc phát triển đến kích thước hoặc sức mạnh tối đa; được trưởng thành hoặc phát triển đầy đủ.

To grow or develop to full size or strength to be fully grown or developed.

Ví dụ

The community matured over the years, becoming more inclusive and diverse.

Cộng đồng đã trưởng thành theo năm tháng, trở nên bao dung và đa dạng hơn.

The youth group has not matured yet in their social responsibilities.

Nhóm thanh niên vẫn chưa trưởng thành trong trách nhiệm xã hội của họ.

How has the local culture matured in recent decades?

Văn hóa địa phương đã trưởng thành như thế nào trong những thập kỷ gần đây?

Dạng động từ của Matured (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mature

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maturing

Matured (Adjective)

01

Đã đạt đến giai đoạn phát triển cao về tinh thần hoặc cảm xúc đặc trưng của người trưởng thành.

Having reached an advanced stage of mental or emotional development characteristic of an adult.

Ví dụ

Many teenagers matured quickly during the pandemic, learning responsibility and empathy.

Nhiều thanh thiếu niên đã trưởng thành nhanh chóng trong đại dịch, học trách nhiệm và lòng đồng cảm.

Not all adults matured emotionally; some still act like children.

Không phải tất cả người lớn đều trưởng thành về mặt cảm xúc; một số vẫn hành động như trẻ con.

How can we help youth mature in today's complex social environment?

Chúng ta có thể giúp thanh niên trưởng thành trong môi trường xã hội phức tạp ngày nay như thế nào?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Matured cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In addition, even the majority of high school students are usually not enough to make objective judgments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and emotionally parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of pushing will be likely to help them thrive when they become more [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being and living independent of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Matured

Không có idiom phù hợp