Bản dịch của từ Maturing trong tiếng Việt

Maturing

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maturing (Verb)

mətʃˈʊɹɪŋ
mətjˈʊɹɪŋ
01

Lớn lên và phát triển theo cách trưởng thành.

Grow and develop in an adult manner.

Ví dụ

Teenagers are maturing rapidly, adapting to new responsibilities and challenges.

Thanh thiếu niên đang trưởng thành nhanh chóng, thích nghi với những trách nhiệm và thách thức mới.

Social interactions play a crucial role in maturing individuals in society.

Tương tác xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc trưởng thành các cá nhân trong xã hội.

As people age, they continue maturing emotionally and intellectually.

Khi mọi người già đi, họ tiếp tục trưởng thành về mặt cảm xúc và trí tuệ.

Dạng động từ của Maturing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mature

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Matured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Matured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Matures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Maturing

Maturing (Adjective)

mətʃˈʊɹɪŋ
mətjˈʊɹɪŋ
01

Có đặc điểm trưởng thành.

Having characteristics of maturity.

Ví dụ

As teenagers, they showed signs of maturing quickly.

Khi còn là thanh thiếu niên, họ có dấu hiệu trưởng thành nhanh chóng.

Her maturing attitude towards responsibilities impressed her peers.

Thái độ trưởng thành đối với trách nhiệm của cô đã gây ấn tượng với các bạn cùng lứa tuổi.

The maturing society embraced diversity and equality.

Xã hội trưởng thành đón nhận sự đa dạng và bình đẳng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maturing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
[...] In addition, even the majority of high school students are usually not enough to make objective judgments [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/01/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often correlates with more experienced, patient, and emotionally parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Therefore, a certain degree of pushing will be likely to help them thrive when they become more [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Despite being and living independent of his parents, he could not manage to prepare a decent meal himself [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Maturing

Không có idiom phù hợp