Bản dịch của từ Medical treatment trong tiếng Việt

Medical treatment

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medical treatment (Noun)

mˈɛdɪkl tɹˈitmnt
mˈɛdɪkl tɹˈitmnt
01

Hành động cung cấp chăm sóc hoặc liệu pháp y tế cho bệnh nhân.

The act of providing medical care or therapy to a patient.

Ví dụ

Many people seek medical treatment for mental health issues in society.

Nhiều người tìm kiếm điều trị y tế cho các vấn đề sức khỏe tâm thần.

Not everyone receives medical treatment when they need it in communities.

Không phải ai cũng nhận được điều trị y tế khi họ cần trong cộng đồng.

Is medical treatment accessible for all social classes in your city?

Điều trị y tế có dễ tiếp cận cho tất cả các tầng lớp xã hội trong thành phố của bạn không?

02

Một can thiệp cụ thể nhằm quản lý một bệnh hoặc tình trạng.

A specific intervention intended to manage a disease or condition.

Ví dụ

Many people need medical treatment for chronic conditions like diabetes.

Nhiều người cần điều trị y tế cho các bệnh mãn tính như tiểu đường.

Not everyone can afford medical treatment in today's society.

Không phải ai cũng có thể chi trả cho điều trị y tế trong xã hội hôm nay.

What types of medical treatment are available for mental health issues?

Có những loại điều trị y tế nào cho các vấn đề sức khỏe tâm thần?

03

Quá trình chẩn đoán và khắc phục một vấn đề sức khỏe.

The process of diagnosing and remedying a health issue.

Ví dụ

Many people lack access to medical treatment in rural areas.

Nhiều người không có quyền tiếp cận điều trị y tế ở vùng nông thôn.

Access to medical treatment is not affordable for everyone.

Quyền tiếp cận điều trị y tế không phải ai cũng có thể chi trả.

Is medical treatment available for all citizens in the city?

Có phải điều trị y tế có sẵn cho tất cả công dân trong thành phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/medical treatment/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] In order to fulfil this duty, the government needs to ensure that more and more citizens will be healed, and their well-being can be enhanced by spending the national budget researching new medicines and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Consequently, medicine products as well as would be more expensive for patients to afford, and those who are impoverished would be more likely to succumb to their disease [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For example, during the COVID-19 pandemic, the government has to use its budget to respond to emergency situations including and support for affected businesses in all sectors rather than solely focusing on vaccine development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Medical treatment

Không có idiom phù hợp