Bản dịch của từ Meditation trong tiếng Việt

Meditation

Noun [U/C]

Meditation (Noun)

mˌɛdətˈeiʃn̩
mˌɛdɪtˈeiʃn̩
01

Hành động hoặc thực hành thiền định.

The action or practice of meditating.

Ví dụ

Meditation can help reduce stress and improve mental health.

Thiền có thể giúp giảm căng thẳng và cải thiện sức khỏe tâm thần.

Many people find peace through daily meditation sessions.

Nhiều người tìm thấy bình yên qua các buổi thiền hàng ngày.

The benefits of meditation include increased focus and clarity of mind.

Các lợi ích của thiền bao gồm tăng cường tập trung và sự rõ ràng trong tư duy.

Dạng danh từ của Meditation (Noun)

SingularPlural

Meditation

Meditations

Kết hợp từ của Meditation (Noun)

CollocationVí dụ

Quiet meditation

Sự thiền lặng

He finds solace in quiet meditation after a long day.

Anh ấy tìm sự an ủi trong thiền định yên lặng sau một ngày dài.

Christian meditation

Thiền kitô

Christian meditation promotes inner peace and reflection.

Thiền kitô giáo thúc đẩy bình an nội tâm và suy ngẫm.

Buddhist meditation

Thiền phật

Buddhist meditation promotes inner peace and mindfulness.

Thiền phật thúc đẩy bình an nội tâm và tâm thức.

Silent meditation

Thiền im lặng

She practices silent meditation daily to reduce stress.

Cô ấy luyện tập thiền im lặng hàng ngày để giảm căng thẳng.

Profound meditation

Thiền sâu

Profound meditation can enhance social interactions and empathy.

Thiền sâu có thể nâng cao tương tác xã hội và lòng trắc ẩn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meditation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meditation

Không có idiom phù hợp