Bản dịch của từ Medullary trong tiếng Việt

Medullary

Adjective

Medullary (Adjective)

mˈɛdlɛɹi
mˈɛdlɛɹi
01

(giải phẫu) liên quan đến, bao gồm hoặc giống với tủy hoặc tủy.

Anatomy pertaining to consisting of or resembling marrow or medulla.

Ví dụ

The medullary region of the brain controls vital functions like breathing.

Vùng tủy não kiểm soát chức năng quan trọng như hơi thở.

A lack of medullary tissue can lead to serious health complications.

Thiếu mô tủy có thể dẫn đến biến chứng sức khỏe nghiêm trọng.

Is the medullary system responsible for regulating heart rate and blood pressure?

Hệ thống tủy có trách nhiệm điều chỉnh nhịp tim và huyết áp không?

02

(thực vật học) chứa đầy ruột xốp; súc tích.

Botany filled with spongy pith pithy.

Ví dụ

The medullary tissue of the plant was soft and spongy.

Mô tế bào của cây mềm và xốp.

The stem did not have medullary tissue, so it was firm.

Thân cây không có mô tế bào, nên nó chắc chắn.

Is the medullary structure important for the plant's growth?

Cấu trúc tế bào có quan trọng cho sự phát triển của cây không?

03

(giải phẫu) liên quan đến hành não.

Anatomy relating to the medulla oblongata.

Ví dụ

Her medullary research focused on the brain's vital functions.

Nghiên cứu medullary của cô tập trung vào các chức năng quan trọng của não.

The study found no medullary differences between the two groups.

Nghiên cứu không phát hiện sự khác biệt medullary giữa hai nhóm.

Is there a medullary section in your IELTS writing book?

Có phần medullary trong sách viết IELTS của bạn không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Medullary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Medullary

Không có idiom phù hợp