Bản dịch của từ Mel trong tiếng Việt

Mel

Noun [U/C]

Mel (Noun)

mˈɛl
mˈɛl
01

Một đơn vị cao độ chủ quan, trên thang tỷ lệ với cao độ của âm thanh, cao độ của một nốt có tần số 1000 hz bằng 1000 mel.

A unit of subjective pitch, on a scale that is proportional to the pitch of a sound, the pitch of a note of frequency 1000 hz being equal to 1000 mels.

Ví dụ

Her voice was measured at 800 mels during the singing competition.

Giọng của cô ấy được đo ở 800 mels trong cuộc thi ca hát.

The music therapist used a mel scale to analyze the patient's pitch.

Người chuyên trị liệu âm nhạc sử dụng thang mel để phân tích âm sắc của bệnh nhân.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mel

Không có idiom phù hợp