Bản dịch của từ Melds trong tiếng Việt

Melds

Verb Noun [U/C]

Melds (Verb)

mˈɛldz
mˈɛldz
01

Để hợp nhất hoặc đoàn kết.

To cause to merge or unite.

Ví dụ

The festival melds different cultures into a vibrant celebration every year.

Lễ hội hòa trộn các nền văn hóa thành một buổi lễ sôi động mỗi năm.

The community center does not meld diverse groups effectively for events.

Trung tâm cộng đồng không hòa trộn các nhóm đa dạng hiệu quả cho sự kiện.

How does the local festival meld traditions from various cultures?

Lễ hội địa phương hòa trộn các truyền thống từ nhiều nền văn hóa như thế nào?

02

Đánh mất bản sắc như những phần tử riêng biệt.

To lose identity as separate elements.

Ví dụ

The community melds different cultures into a rich social fabric.

Cộng đồng kết hợp các nền văn hóa khác nhau thành một cấu trúc xã hội phong phú.

The new policy does not meld diverse opinions into a single voice.

Chính sách mới không kết hợp các ý kiến đa dạng thành một tiếng nói duy nhất.

How do cultures meld in a globalized society like ours?

Các nền văn hóa kết hợp như thế nào trong một xã hội toàn cầu hóa như của chúng ta?

03

Để pha trộn hoặc kết hợp các yếu tố khác nhau thành một.

To blend or combine different elements into one.

Ví dụ

The festival melds music and art to create a unique experience.

Lễ hội kết hợp âm nhạc và nghệ thuật để tạo ra trải nghiệm độc đáo.

Social media does not meld diverse opinions effectively in discussions.

Mạng xã hội không kết hợp hiệu quả các ý kiến đa dạng trong thảo luận.

How does culture meld with technology in modern society?

Văn hóa kết hợp với công nghệ trong xã hội hiện đại như thế nào?

Melds (Noun)

mˈɛldz
mˈɛldz
01

Sự kết hợp hoặc hợp nhất của các yếu tố khác nhau.

A combination or fusion of different elements.

Ví dụ

The festival melds cultures from Vietnam, India, and Brazil beautifully.

Lễ hội kết hợp văn hóa từ Việt Nam, Ấn Độ và Brazil một cách tuyệt vời.

Different social groups do not meld in our community.

Các nhóm xã hội khác nhau không kết hợp trong cộng đồng của chúng ta.

How do different traditions meld during the Tet celebration?

Các truyền thống khác nhau kết hợp như thế nào trong lễ hội Tết?

02

Một quá trình hợp nhất hoặc hòa trộn với nhau.

A process of merging or blending together.

Ví dụ

The festival melds cultures from over twenty countries every year.

Lễ hội kết hợp các nền văn hóa từ hơn hai mươi quốc gia mỗi năm.

The event does not meld different social groups effectively.

Sự kiện không kết hợp các nhóm xã hội khác nhau một cách hiệu quả.

How does the festival meld traditions and modern practices?

Lễ hội kết hợp truyền thống và thực hành hiện đại như thế nào?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Melds cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Melds

Không có idiom phù hợp