Bản dịch của từ Membrane sweep trong tiếng Việt

Membrane sweep

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Membrane sweep (Noun)

mˈɛmbɹˌeɪn swˈip
mˈɛmbɹˌeɪn swˈip
01

Một thủ tục y tế trong đó một nhân viên y tế sử dụng ngón tay để tách túi ối khỏi cổ tử cung nhằm kích thích chuyển dạ.

A medical procedure in which a healthcare provider uses a finger to separate the amniotic sac from the cervix in order to stimulate labor.

Ví dụ

The membrane sweep helped Sarah start labor before her due date.

Thủ thuật tách màng đã giúp Sarah bắt đầu chuyển dạ trước ngày sinh.

The doctor did not perform a membrane sweep on Maria last week.

Bác sĩ đã không thực hiện thủ thuật tách màng cho Maria tuần trước.

Did the midwife recommend a membrane sweep for your pregnancy?

Có phải nữ hộ sinh đã đề xuất thủ thuật tách màng cho thai kỳ của bạn không?

02

Một kỹ thuật được sử dụng trong những tuần cuối thai kỳ để giúp kích thích chuyển dạ một cách tự nhiên.

A technique used during the final weeks of pregnancy to help induce labor naturally.

Ví dụ

The doctor performed a membrane sweep to help induce labor for Sarah.

Bác sĩ đã thực hiện một thủ thuật để giúp Sarah chuyển dạ.

A membrane sweep does not always guarantee immediate labor for pregnant women.

Thủ thuật không phải lúc nào cũng đảm bảo chuyển dạ ngay lập tức cho phụ nữ mang thai.

Did the midwife suggest a membrane sweep during your last appointment, Maria?

Có phải nữ hộ sinh đã đề xuất thủ thuật trong buổi hẹn cuối của bạn không, Maria?

03

Một phương pháp được sử dụng để có thể giảm nhu cầu về việc kích thích chuyển dạ bằng y tế bằng cách khuyến khích các quá trình tự nhiên của cơ thể.

A method employed to potentially reduce the need for medical induction of labor by encouraging the body's natural processes.

Ví dụ

Many women prefer a membrane sweep to avoid medical induction.

Nhiều phụ nữ thích phương pháp quét màng để tránh gây chuyển dạ y tế.

A membrane sweep does not guarantee labor will start naturally.

Phương pháp quét màng không đảm bảo chuyển dạ sẽ bắt đầu tự nhiên.

Is a membrane sweep safe for all pregnant women?

Phương pháp quét màng có an toàn cho tất cả phụ nữ mang thai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/membrane sweep/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Membrane sweep

Không có idiom phù hợp