Bản dịch của từ Memorize trong tiếng Việt

Memorize

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Memorize (Verb)

mˈɛmɚˌɑɪz
mˈɛməɹˌɑɪz
01

Cam kết bộ nhớ; học thuộc lòng.

Commit to memory learn by heart.

Ví dụ

Students need to memorize historical dates for the exam.

Học sinh cần ghi nhớ các ngày lịch sử cho kỳ thi.

She memorized all her friends' birthdays for the party.

Cô ấy nhớ tất cả các ngày sinh nhật của bạn bè cho bữa tiệc.

To impress others, he memorized famous quotes and recited them.

Để ấn tượng người khác, anh ấy ghi nhớ các câu nói nổi tiếng và đọc lại chúng.

Dạng động từ của Memorize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Memorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Memorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Memorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Memorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Memorizing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/memorize/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ