Bản dịch của từ Memorizing trong tiếng Việt

Memorizing

Verb

Memorizing (Verb)

mˈɛmɚˌɑɪzɪŋ
mˈɛmɚˌɑɪzɪŋ
01

Khắc sâu vào trí nhớ của một người.

To fix in one's memory.

Ví dụ

She enjoys memorizing her friends' birthdays.

Cô ấy thích ghi nhớ ngày sinh của bạn bè.

Memorizing phone numbers helps in staying connected socially.

Ghi nhớ số điện thoại giúp duy trì mối quan hệ xã hội.

Students benefit from memorizing key facts about social issues.

Học sinh hưởng lợi từ việc ghi nhớ các sự kiện chính về các vấn đề xã hội.

02

Cam kết bộ nhớ; học thuộc lòng.

Commit to memory; learn by heart.

Ví dụ

She spent hours memorizing the names of her classmates.

Cô ấy đã dành hàng giờ để học thuộc tên của bạn cùng lớp.

Students often struggle with memorizing historical dates for exams.

Học sinh thường gặp khó khăn khi học thuộc các ngày lịch sử cho kỳ thi.

Memorizing key facts about a culture can enhance social interactions.

Học thuộc các sự kiện chính về một nền văn hóa có thể nâng cao tương tác xã hội.

Dạng động từ của Memorizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Memorize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Memorized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Memorized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Memorizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Memorizing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Memorizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] For example, it could improve their ability and possibly their critical thinking sense [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Puzzles | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Firstly, restaurants provide a special and atmosphere that enhances the celebratory experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] One of the most trips was when I travelled to Italy last summer [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] Like my granny, she had to spend many weeks to how to use her cell phone to send a text message [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Memorizing

Không có idiom phù hợp