Bản dịch của từ Meningioma trong tiếng Việt

Meningioma

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meningioma (Noun)

01

Một khối u, thường lành tính, phát sinh từ mô màng não của não.

A tumour usually benign arising from meningeal tissue of the brain.

Ví dụ

Many people with meningioma live long and healthy lives.

Nhiều người mắc meningioma sống lâu và khỏe mạnh.

Not all meningioma cases require immediate treatment or surgery.

Không phải tất cả các trường hợp meningioma đều cần điều trị ngay lập tức.

Is meningioma more common in older adults than younger ones?

Meningioma có phổ biến hơn ở người lớn tuổi so với người trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meningioma cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meningioma

Không có idiom phù hợp