Bản dịch của từ Meningitis trong tiếng Việt

Meningitis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meningitis (Noun)

01

Một căn bệnh nghiêm trọng trong đó có tình trạng viêm màng não do nhiễm virus hoặc vi khuẩn và biểu hiện bằng nhức đầu dữ dội và sốt, nhạy cảm với ánh sáng và cứng cơ.

A serious disease in which there is inflammation of the meninges caused by viral or bacterial infection and marked by intense headache and fever sensitivity to light and muscular rigidity.

Ví dụ

Meningitis outbreaks can severely impact community health and safety measures.

Các đợt bùng phát viêm màng não có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng.

Meningitis is not a common disease in urban areas like New York.

Viêm màng não không phải là bệnh phổ biến ở các khu vực đô thị như New York.

Did you know meningitis can spread quickly in crowded places?

Bạn có biết viêm màng não có thể lây lan nhanh chóng ở những nơi đông người không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meningitis cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] For instance, in 1996, Pfizer, a pharmaceutical corporation, conducted research on a new drug against in Nigeria, and performed test trials on 191 children without their parents' consent [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021

Idiom with Meningitis

Không có idiom phù hợp