Bản dịch của từ Mennonite trong tiếng Việt
Mennonite

Mennonite(Noun)
Một người thuộc một giáo phái Kitô giáo nhấn mạnh sự cộng đồng và hỗ trợ lẫn nhau, đồng thời thực hành một hình thức ngăn cách với thế giới.
A person who belongs to a Christian denomination that emphasizes community and mutual aid and practices a form of separation from the world
Một thành viên của một giáo phái Tin Lành có nguồn gốc từ phong trào Anabaptist vào thế kỷ 16, nổi tiếng với lối sống đơn giản, không tuân theo xã hội chính thống và chủ nghĩa hòa bình.
A member of a Protestant sect originating from the Anabaptist movement in the 16th century known for simple living nonconformity to mainstream society and pacifism
Một cá nhân liên kết với cộng đồng Mennonite, nổi bật với cam kết về phi bạo lực và lối sống dựa trên những giáo huấn của Chúa Giêsu.
An individual associated with a Mennonite community characterized by a commitment to nonviolence and a lifestyle based on the teachings of Jesus
