Bản dịch của từ Mental incapacity trong tiếng Việt

Mental incapacity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mental incapacity (Noun)

01

Tình trạng không thể suy nghĩ, hành động hoặc đưa ra quyết định một cách bình thường.

A state of being unable to think act or make decisions in a normal way.

Ví dụ

Many people face mental incapacity due to severe social isolation.

Nhiều người đối mặt với tình trạng mất khả năng tư duy do cô lập xã hội.

Mental incapacity does not always mean someone cannot participate in society.

Mất khả năng tư duy không có nghĩa là ai đó không thể tham gia xã hội.

Is mental incapacity a growing issue in today's social environment?

Liệu tình trạng mất khả năng tư duy có phải là vấn đề ngày càng gia tăng trong xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mental incapacity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mental incapacity

Không có idiom phù hợp