Bản dịch của từ Mentally stable trong tiếng Việt

Mentally stable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mentally stable (Adjective)

mˈɛntəli stˈeɪbəl
mˈɛntəli stˈeɪbəl
01

Có hoặc cho thấy sức khỏe tâm thần tốt.

Having or indicating good mental health.

Ví dụ

She is mentally stable, so she can handle stress well.

Cô ấy ổn định tinh thần, vì vậy cô ấy có thể xử lý căng thẳng tốt.

He is not mentally stable, which affects his social interactions negatively.

Anh ấy không ổn định tinh thần, điều này ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội của anh ấy.

Is being mentally stable important for effective communication in social settings?

Việc ổn định tinh thần có quan trọng để giao tiếp hiệu quả trong môi trường xã hội không?

She is mentally stable, so she can handle stress well.

Cô ấy tinh thần ổn định, vì vậy cô ấy có thể xử lý căng thẳng tốt.

He is not mentally stable, which affects his social interactions negatively.

Anh ấy không tinh thần ổn định, điều này ảnh hưởng tiêu cực đến giao tiếp xã hội của anh ấy.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mentally stable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Furthermore, studies have proven that children who spend more time outdoors and in nature are far less stressed and more and emotionally than those who spend less time outdoors and more time watching television or playing computer games [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020

Idiom with Mentally stable

Không có idiom phù hợp