Bản dịch của từ Mesozoic trong tiếng Việt
Mesozoic
Mesozoic (Adjective)
The Mesozoic era witnessed the rise of dinosaurs and flowering plants.
Thời kỷ Mesozoic chứng kiến sự gia tăng của khủng long và thực vật có hoa.
Scientists study Mesozoic fossils to understand ancient ecosystems better.
Các nhà khoa học nghiên cứu hóa thạch Mesozoic để hiểu rõ hơn về hệ sinh thái cổ đại.
The Mesozoic period is known for the diversification of marine life forms.
Thời kỷ Mesozoic nổi tiếng với sự đa dạng của các loại sinh vật biển.
Mesozoic (Noun)
Thời đại mesozoi.
The mesozoic era.
The Mesozoic era was characterized by the dominance of dinosaurs.
Thời kỷ Mesozoic được đặc trưng bởi sự thống trị của khủng long.
Paleontologists study fossils from the Mesozoic period to learn about ancient life.
Các nhà khảo cổ học nghiên cứu hóa thạch từ thời kỷ Mesozoic để tìm hiểu về cuộc sống cổ đại.
The Mesozoic era lasted for about 180 million years in Earth's history.
Thời kỷ Mesozoic kéo dài khoảng 180 triệu năm trong lịch sử Trái Đất.