Bản dịch của từ Mesozoic trong tiếng Việt

Mesozoic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mesozoic (Adjective)

mɛsəzˈoʊɪk
mɛzəzˈoʊɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị thời đại giữa thời đại cổ sinh và đại tân sinh, bao gồm các thời kỳ triassic, jurassic và cretaceous.

Relating to or denoting the era between the paleozoic and cenozoic eras comprising the triassic jurassic and cretaceous periods.

Ví dụ

The Mesozoic era witnessed the rise of dinosaurs and flowering plants.

Thời kỷ Mesozoic chứng kiến sự gia tăng của khủng long và thực vật có hoa.

Scientists study Mesozoic fossils to understand ancient ecosystems better.

Các nhà khoa học nghiên cứu hóa thạch Mesozoic để hiểu rõ hơn về hệ sinh thái cổ đại.

The Mesozoic period is known for the diversification of marine life forms.

Thời kỷ Mesozoic nổi tiếng với sự đa dạng của các loại sinh vật biển.

Mesozoic (Noun)

mɛsəzˈoʊɪk
mɛzəzˈoʊɪk
01

Thời đại mesozoi.

The mesozoic era.

Ví dụ

The Mesozoic era was characterized by the dominance of dinosaurs.

Thời kỷ Mesozoic được đặc trưng bởi sự thống trị của khủng long.

Paleontologists study fossils from the Mesozoic period to learn about ancient life.

Các nhà khảo cổ học nghiên cứu hóa thạch từ thời kỷ Mesozoic để tìm hiểu về cuộc sống cổ đại.

The Mesozoic era lasted for about 180 million years in Earth's history.

Thời kỷ Mesozoic kéo dài khoảng 180 triệu năm trong lịch sử Trái Đất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mesozoic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mesozoic

Không có idiom phù hợp