Bản dịch của từ Metallicity trong tiếng Việt
Metallicity
Noun [U/C]
Metallicity (Noun)
01
Tính chất là kim loại.
The property of being metallic.
Ví dụ
The metallicity of modern sculptures influences their appeal to collectors.
Tính kim loại của các tác phẩm điêu khắc hiện đại ảnh hưởng đến sức hấp dẫn của chúng đối với người sưu tầm.
The metallicity of the old coins is not very high.
Tính kim loại của những đồng xu cũ không cao lắm.
What is the metallicity of the new art installation in downtown?
Tính kim loại của tác phẩm nghệ thuật mới ở trung tâm thành phố là gì?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Overall, the distribution of electricity remained mostly unchanged, except aluminium, manufacturing, and other [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] In contrast, the other sector saw an increase from 12% to 18% between 2007 and 2010 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 16/10/2021
[...] The LED torch consists of a plastic casing which houses many parts; a light bulb, batteries, and wiring which runs throughout the torch [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] Then, materials namely glass, food and non-ferrous are separated by a screening machine called a trommel screen [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/09/2021
Idiom with Metallicity
Không có idiom phù hợp