Bản dịch của từ Meter trong tiếng Việt

Meter

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meter (Noun)

mˈiɾɚ
mˈiɾəɹ
01

(chính tả mỹ) nhịp điệu tổng thể của một bài hát hoặc bài thơ; đặc biệt là số nhịp trong một ô nhịp hoặc số âm tiết trong một dòng.

(american spelling) the overall rhythm of a song or poem; particularly, the number of beats in a measure or syllables in a line.

Ví dụ

Her poem's meter was consistent, with ten syllables in each line.

Nhịp thơ của cô ấy nhất quán, với mười âm tiết trong mỗi dòng.

The song's upbeat meter got everyone dancing at the social event.

Nhịp điệu lạc quan của bài hát khiến mọi người nhảy múa tại sự kiện xã hội.

The poet carefully crafted the meter to convey a sense of urgency.

Nhà thơ đã cẩn thận chế tạo nhịp điệu để truyền tải cảm giác cấp bách.

02

Một thiết bị đo lường mọi thứ.

A device that measures things.

Ví dụ

The electricity meter was installed in every household for accurate readings.

Đồng hồ điện được lắp đặt ở mỗi hộ gia đình để có kết quả chính xác.

The water meter showed a significant decrease in consumption this month.

Đồng hồ nước cho thấy mức tiêu thụ giảm đáng kể trong tháng này.

The gas meter readings indicated a leak in the pipeline.

Các chỉ số trên đồng hồ gas cho thấy có rò rỉ trong đường ống.

03

(đánh vần mỹ) đơn vị cơ bản của độ dài trong hệ đơn vị quốc tế (si), được hình thành bằng 1/10.000.000 khoảng cách từ cực bắc đến xích đạo, và hiện được định nghĩa là khoảng cách ánh sáng sẽ truyền trong chân không trong 1/ 299.792.458 giây.

(american spelling) the base unit of length in the international system of units (si), conceived as 1/10,000,000 of the distance from the north pole to the equator, and now defined as the distance light will travel in a vacuum in 1/299,792,458 seconds.

Ví dụ

The marathon runner completed 42.195 meters in the race.

Vận động viên marathon đã hoàn thành cuộc đua 42,195 mét.

The swimming pool was 25 meters long for the competition.

Hồ bơi dài 25 mét dành cho cuộc thi.

The construction worker measured the room with a meter stick.

Người công nhân xây dựng đã đo căn phòng bằng thước mét.

Dạng danh từ của Meter (Noun)

SingularPlural

Meter

Meters

Kết hợp từ của Meter (Noun)

CollocationVí dụ

Light meter

Đồng hồ đo sáng

The photographer used a light meter to measure the exposure.

Nhiếp ảnh gia sử dụng máy đo ánh sáng để đo độ phơi sáng.

Electricity meter

Hồ điện

The electricity meter accurately measures power consumption in households.

Máy đo điện đo chính xác lượng điện tiêu thụ trong hộ gia đình.

Water meter

Đồng hồ nước

The water meter accurately measures household water consumption.

Máy đo nước đo chính xác lượng nước tiêu thụ của hộ gia đình.

Power meter

Đồng hồ công suất

The social club installed a power meter to track energy usage.

Câu lạc bộ xã hội đã lắp đặt một bộ đo công suất để theo dõi việc sử dụng năng lượng.

Gas meter

Đồng hồ đo khí

The gas meter accurately measures the consumption of natural gas.

Máy đo khí đo chính xác lượng khí tự nhiên tiêu thụ.

Meter (Verb)

mˈiɾɚ
mˈiɾəɹ
01

Để điều chỉnh dòng chảy hoặc phân phối với lượng được điều chỉnh (thường là chất lỏng nhưng đôi khi là những thứ khác như dự đoán hoặc hơi thở).

To regulate the flow of or to deliver in regulated amounts (usually of fluids but sometimes of other things such as anticipation or breath).

Ví dụ

John meters out compliments to his colleagues to boost morale.

John đưa ra lời khen ngợi cho các đồng nghiệp của mình để nâng cao tinh thần.

The charity organization meters food supplies to families in need.

Tổ chức từ thiện cung cấp thực phẩm cho các gia đình gặp khó khăn.

She meters her advice to friends, giving just enough to guide them.

Cô đưa ra lời khuyên của mình cho bạn bè, chỉ đưa ra vừa đủ để hướng dẫn họ.

02

Để đo bằng thiết bị đo.

To measure with a metering device.

Ví dụ

The government meters water usage to ensure fair distribution.

Chính phủ đo lượng nước sử dụng để đảm bảo phân phối công bằng.

The electricity company meters energy consumption for accurate billing.

Công ty điện lực đo mức tiêu thụ năng lượng để lập hoá đơn chính xác.

The school meters attendance to track student participation in events.

Trường học tính số lượng học sinh đi học để theo dõi sự tham gia của học sinh trong các sự kiện.

03

Để in dấu bưu phí bằng đồng hồ bưu chính.

To imprint a postage mark with a postage meter.

Ví dụ

The post office meters all outgoing mail for accurate postage.

Bưu điện đo lường tất cả thư gửi đi để có bưu phí chính xác.

She learned how to meter letters to ensure proper delivery.

Cô ấy đã học cách đo lường các lá thư để đảm bảo chuyển phát phù hợp.

The company decided to invest in a postage meter for efficiency.

Công ty quyết định đầu tư vào một máy đo bưu phí để đạt hiệu quả.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Meter cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] Regarding its structure, two piers of enormous scale are placed from 400 to 2000 apart, which are further supported by cable suspenders [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
[...] The arch bridge typically stretches no more than 200 in length, with the centre of its arch at a maximum height of 100 above the lake bed, which should allow small ships to manoeuvre underneath [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 4
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Moreover, the length of their body can be intimidating at over 30 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Firstly, most dolphins are around 2.7 long and weigh no more than 300 kilograms [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Meter

Không có idiom phù hợp